Máy hiện sóng số DOX 2070B/DOX 2100B của Chauvin Arnoux (Metrix) được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo lường tín hiệu trong các ứng dụng bảo trì, giáo dục, nghiên cứu và kiểm tra phòng thí nghiệm. Với băng thông 70 MHz / 100 MHz và 2 kênh đo, thiết bị mang lại khả năng phân tích tín hiệu ổn định, trực quan và tiện lợi.
<<Tham khảo>> Máy hện sóng số 25Mhz

Đặc điểm nổi bật của oscilloscopes DOX 2070B/DOX 2100B:
- Băng thông: 70 MHz/100MHz, hỗ trợ hầu hết các ứng dụng cơ bản và trung cấp.
- Tốc độ lấy mẫu: Lên đến 1 GS/s (1 kênh) hoặc 500 MS/s (2 kênh); chế độ lặp 50 GS/s.
- Bộ nhớ: 32 k điểm/kênh, mở rộng lưu trữ qua USB.
- Màn hình màu 7″ WGA (800×480), hiển thị rõ ràng dạng sóng với 16 ô chia ngang.
- Phân tích nâng cao: FFT 1024 điểm, phép toán MATH, 32 phép đo tự động, chức năng Pass/Fail, chế độ Recorder.
- Kết nối: USB Host/Device và Ethernet (RJ45) – dễ dàng truyền dữ liệu và điều khiển từ PC qua phần mềm EASYSCOPE.
- An toàn: Tuân thủ IEC 61010-1, CAT II 300 V, đạt tiêu chuẩn EMC EN61326-1.
Ứng dụng của máy hiện sóng Metrix DOX 2070B/DOX 2100B:
-
Bảo trì thiết bị điện tử, đo kiểm mạch điện.
-
Giảng dạy và học tập trong các trường kỹ thuật.
-
Kiểm tra và phân tích tín hiệu trong phòng lab R&D.
-
Xác minh và sửa chữa hệ thống điều khiển công nghiệp.

Thông số kỹ thuật máy hiện sóng số Metrix DOX 2070B/DOX 2100B:
-
Loại màn hình: Màn hình LCD màu WGA 7″ (độ phân giải 800 × 480) – điều chỉnh độ sáng và độ tương phản.
-
Hiển thị đường cong:
-
Vùng hiển thị dạng sóng, 8 × 16 ô chia.
-
2 dạng sóng + chức năng toán học; hiển thị toàn bộ hoặc chỉ phần biên.
-
Hiển thị dạng sóng: Dạng sóng mẫu, véc-tơ hoặc cường độ; chế độ hiển thị liên tục hoặc giữ.
-
-
Điều khiển:
-
Các nút bấm trực tiếp thông qua bảng điều khiển trước.
-
Hệ thống menu ở phía bên phải màn hình, chọn bằng 5 nút, nút “Menu Bật/Tắt” chung.
-
-
Ngôn ngữ: 5 ngôn ngữ (Pháp, Anh, Đức, Ý, Tây Ban Nha).
Độ lệch theo chiều dọc
-
Băng thông: 70 MHz / 100 MHz
-
Số kênh – Trở kháng: 2 kênh, trở kháng vào chung 1 MΩ // 18 pF.
-
Hiển thị vết: Số kênh, chỉ thị nối đất và màu đường dạng sóng.
-
Điện áp đầu vào tối đa: ±300 Vp (không dùng đầu dò).
-
Độ nhạy dọc: 12 dải từ 2 mV/div đến 10 V/div – độ chính xác cơ bản ±3%.
-
Thời gian tăng: < 5 ns (DOX 2070B) < 3.5 ns (DOX 2100B)
-
Hệ số bù của đầu dò: 0.1×, 0.2×, 1×, 10×, 50×, 100×, 200×, 500×, 1000×, 2000×, 5000×, 10000×.
Độ lệch theo chiều ngang
-
Tốc độ quét: 2.5 ns/div – 50 s/div (configurable digital filters)
-
Quét: 100 ms/div – 50 s/div (chế độ Ghi – Scan).
-
Thu phóng ngang: Có
Kích hoạt (Trigger)
-
Nguồn / Chế độ: CH1, CH2, ngoài, EXT×5, nguồn, tự động, kích hoạt một lần, XY.
-
Chế độ cuộn: 100 ms/div đến 50 s/div.
-
Loại: Cạnh, xung (10 ns – 10 s), video (PAL, SECAM, NTSC), dạng dốc, xen kẽ.
-
Ghép nối: AC, DC, HRF (lọc cao tần), LFR (lọc thấp tần).
Lưu trữ dữ liệu số
-
Tốc độ lấy mẫu tối đa:
-
Chế độ một lần: 500 MS/s (2 kênh), 1 GS/s (1 kênh).
-
Chế độ lặp: 50 GSa/s.
-
-
Độ phân giải dọc: 8 bit (độ phân giải dọc 0,4%).
-
Độ sâu bộ nhớ: Tối đa 2 triệu điểm.
-
Quản lý tệp:
-
Tệp dạng sóng (định dạng riêng và CSV).
-
Lưu cấu hình thiết bị hoàn chỉnh.
-
Lưu ảnh màn hình (định dạng BMP).
-
-
Chế độ phát hiện đỉnh: Đo xung thoáng qua (thời lượng tối thiểu 10 ns).
-
Chế độ hiển thị: Điểm hoặc véc-tơ – chế độ giữ (1 s, 2 s, 5 s, 10 s, 20 s, vô hạn) hoặc chế độ lấy trung bình (hệ số từ 4 đến 256).
-
Chế độ XY: Có.
Các chức năng khác
-
Tự động thiết lập (AUTOSET): Tự động điều chỉnh biên độ, thời gian và vị trí kích hoạt.
-
Chức năng toán học: Tính toán giữa CH1 và CH2: cộng, trừ, nhân, chia.
-
Phân tích FFT: FFT 1024 điểm, nhiều dạng cửa sổ (Rectangular, Hamming, Hanning, Blackman).
-
Đo thủ công: Đánh dấu, đo thủ công các thông số.
-
PASS/FAIL: Kiểm tra Pass/Fail bằng bao tín hiệu giới hạn.
-
Đo tự động: 32 phép đo theo thời gian hoặc mức điện áp.
-
Bộ lọc: Có.
Thông số chung
-
Lưu trữ và in dữ liệu: Trên thiết bị USB.
-
Kết nối PC: USB Device và Ethernet RJ45 – giao tiếp với phần mềm EASYSCOPE.
-
Nguồn điện: 100–240 V / 50–60 Hz / 400 Hz, 50 VA max, cáp nguồn tháo rời.
-
An toàn: IEC 61010-1 CAT II 300 V.
-
EMC: EN61326-1.
-
Chống trộm: Khóa Kensington.
-
Môi trường:
-
Lưu trữ: -20 °C đến +60 °C.
-
Vận hành: +10 °C đến +40 °C.
-
-
Kích thước: 323 × 135 × 157 mm.
-
Khối lượng: 2,385 kg.
Chi tiết thông số kỹ thuật DOX 2070B/DOX 2100B: oscilloscopes-chauvin-arnoux
Quý khách hàng có nhu cầu mua đồng hồ vạn năng Chauvin Arnoux xin vui lòng liên hệ hotline:0962.381.465
————–
Công ty Cổ phần Thiết bị và Dịch vụ Công nghệ T&M
- Địa chỉ trụ sở HN:Tầng 2, số 110 Trần Vỹ, Phường Phú Diễn, TP.Hà Nội
- Văn phòng HCM: 154 Đ. Phạm Văn Chiêu, Phường Thông Tây Hội, TP.HCM
- Hotline: 0962 381 465
- Email: badanh@tm-tech.vn
- Facebook: Đo Lường Công Nghiệp