Fluke 1770 Series là máy phân tích chất lượng điện năng ba pha tiên tiến của hãng Fluke (Hoa Kỳ), được thiết kế để hỗ trợ kỹ sư điện, chuyên viên bảo trì và nhà quản lý năng lượng trong việc giám sát, khắc phục và đánh giá chất lượng nguồn điện một cách nhanh chóng và chính xác.
Với khả năng đo lường tự động, bộ nhớ lớn, độ chính xác cao và khả năng đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-4-30 Class A, Fluke 1770 là thiết bị lý tưởng cho cả kiểm tra tức thời và phân tích dài hạn trong các hệ thống điện công nghiệp, thương mại, hoặc trung tâm dữ liệu
<<Tham khảo>> Máy phân tích chất lượng điện năng TEKON 570

Tính năng chính của máy phân tích điện năng 3 pha Fluke 1770 series:
- Tự động đo các thông số điện và chất lượng điện
- Tổng quan về tình trạng chất lượng điện để khắc phục nhanh hơn
- Dễ dàng xem dữ liệu V/A/Hz, công suất, sụt, tăng và sóng hài
- Thu thập quá độ điện áp tốc độ cao đến 8 kV
- Cấp nguồn trực tiếp từ mạch đo mà không cần dây nguồn
Tự động thu thập và lưu trữ dữ liệu
-
Ghi tự động hơn 500 tham số chất lượng điện.
-
Cho phép xem lại dữ liệu tức thì, tải xuống và chia sẻ qua phần mềm Fluke Energy Analyze Plus.
-
Hướng dẫn thiết lập giúp chọn đúng tham số cần đo.
Thiết bị 2 trong 1
-
Kết hợp chức năng khắc phục sự cố tại chỗ và phân tích, ghi dữ liệu chuyên sâu trong một thiết bị cầm tay.
-
Tự động phát hiện và sửa lỗi kết nối đo.
-
Hiển thị dữ liệu trực tiếp trên màn hình để phân tích nhanh tại hiện trường.
Phần mềm phân tích mạnh mẽ
-
Fluke Energy Analyze Plus hỗ trợ phân tích và tạo báo cáo nhanh chóng, tuân thủ các tiêu chuẩn như EN 50160, IEEE 519, GOST 33073, IEC 61000-2-2.
-
Xuất dữ liệu ở định dạng PQDIF, NeQual, CSV.
Ghi điện áp quá độ tốc độ cao
-
Fluke 1775 lấy mẫu 1 MHz; Fluke 1777 lên tới 20 MHz.
-
Ghi lại các gai điện áp nhanh và ngắn, phát hiện các sự cố nguy hiểm tiềm ẩn.
Đo lường đa dạng, phù hợp nhiều ứng dụng
-
Hỗ trợ đo sóng hài lên đến 30 kHz, điện áp AC/DC, điện áp quá độ và dạng sóng tốc độ cao.
-
Đạt chuẩn CAT IV 600 V / CAT III 1000 V – an toàn đo tại nhiều vị trí.
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
-
Đáp ứng IEC 61000-4-30 Class A Ed.3, EN 50160, IEEE 519.
-
Sẵn sàng cho các yêu cầu đo lường hiện tại và tương lai.
Thiết kế công thái học, dễ sử dụng tại hiện trường
-
Gọn nhẹ, dễ mang theo, có dây đeo cố định.
-
Có thể cấp nguồn trực tiếp từ mạch đo hoặc chạy bằng pin (90 phút).
Kết nối linh hoạt
-
Hỗ trợ USB-C, USB-A, Ethernet, Wi-Fi, LTE.
-
Tích hợp GPS nội bộ và cáp khuếch đại tín hiệu GPS để đồng bộ dữ liệu chính xác.
Theo dõi và phân tích sóng hài
-
So sánh dữ liệu sóng hài với tiêu chuẩn EN 50160, IEEE 519.
-
Cảnh báo sớm tình trạng biến dạng điện, hỗ trợ bảo trì dự phòng

Ứng dụng theo từng model của Fluke 1770 series:
Ứng dụng | 1773 | 1775 | 1777 |
---|---|---|---|
Khảo sát năng lượng và kiểm tra tải | • | • | • |
Khảo sát sóng hài | • | • | • |
Ngắt cầu dao cản trở | • | • | |
Khảo sát chất lượng nguồn điện nhà máy điện | • | • | |
Khám phá lỗi thiết bị do điện áp quá độ | • | • |
Thông số kỹ thuật máy phân tích chất lượng điện ba pha Fluke:
Voltage inputs | |
---|---|
Number of inputs | 4 inputs, 3 phases and neutral referenced to PE (5 connectors) |
Measurement category | 1000 V CAT III / 600 V CAT IV |
Maximum input voltage | 1000 V rms / 1000 V dc (1700 Vpk) |
Nominal voltage range | Wye and single phase: variable (50 V – 1000 V) Delta: Variable (100 V – 1000 V) IEC 61000-4-30 Class A compliance for the nominal voltages (Vdin) 100 V – 690 V |
Input impedance | 10 MΩ between P-P and P-N, 5 MΩ between P-PE and N-PE |
Bandwidth | DC to 30 kHz for PQ measurements, excluding transients |
Resolution | 24-bit synchronous sampling |
Sampling frequency | 80 kS/s at 50/60 Hz |
Scaling | 1:1, variable for use of potential transformers |
Parameter | Range | Resolution | Intrinsic Accuracy at Reference Conditions % of Reading + % of Full Scale |
|
---|---|---|---|---|
Voltage | 1000 V | 0.1 V | 0.1 % of nominal voltage in accordance with IEC 61000-4-30 Class A1,2 ±(0.04 % + 0.004 %)3 |
|
Voltage dips and swells | – | 0.1 V | 0.2 % of Vnom1,2 | |
Voltage transients | ±8 kVpk | – | ±5 % +0.25 %) | |
Voltage harmonics/interharmonics | 100 % | 0.1 % / 0.1 mV | ≥1 % Vnom1: ±2.5 % of rdg. <1 % Vnom1: ±0.025 Vnom |
|
THD on voltage | 100 % | 0.1 % / 0.1 V | ±(2.5 % + 0.5 %) | |
Voltage distortions 2-9 kHz | Max 100 V | 0.1 mV | ±(2.5 % + 0.1 V) | |
Voltage distortions 9-30 kHz | Max 100 V | 0.1 mV | ±(2.5 % + 0.1 V) | |
Current (Rogowski clamp mode) |
With iFlex 1500 A, i17XX-FLEX1500 18 |
150 A 1500 A |
0.01 % 0.1 A |
±(1 % + 0.02 %) |
With iFlex 3000 A, i17XX-FLEX3000 24 |
300 A 3000 A |
0.01 A 0.1 A |
±(1 % + 0.03 %) | |
With iFlex 6000 A, i17XX-FLEX6000 36 |
600 A 6000 A |
0.1 A 1 A |
±(1.5 % + 0.03 %) | |
With AC clamp 40 A, i40s-EL |
4 A 40 A |
0.001 A 0.01 A |
±(0.7 % + 0.02 %) | |
With AC clamp 400 A, i400s-EL |
40 A 400 A |
0.01 A 0.1 A |
±(2 % + 0.2 %) ±(0.7 % + 0.1 %) |
|
With AC/DC clamp 2000 A, 80i-2010s-EL |
200 A 2000 A |
0.01 A 0.1 A |
±(0.8 % + 0.2 %) | |
Current min/max | 100 % | defined by accessory | x2 of intrinsic accuracy | |
Current harmonics/interharmonics | 100 % | 0.1 % / 0.01 A | ≥3 % Inom: ±2.5 % of rdg.4 <3 % Inom: ±0.15 % of Inom |
|
THD on current | 100 % | 0.1 % | ±(2.5 % + 0.5 %) | |
Frequency | 42.5 Hz … 69 Hz | 0.001 Hz | ±0.01 Hz | |
Voltage unbalance | 100 % | 0.1 % | ±0.15 % | |
Current unbalance | 100 % | 0.1 % | ±0.15 % | |
Flicker Pinst, Pst, Plt | 0 to 20 | 0.01 | 5 % | |
Mains signaling voltage | Up to 3 kHz 0-15 % of Vnom |
0.1 V / 0.1 % | 1-3 % Vnom: ±0.15 % of Vnom 3-15 % Vnom: ±5 % of rdg. |
|
AUX input | ±10 V | 0.1 mV | ±(0.2 % + 0.05 %) |
Chi tiết datasheet fluke 1770 series: flk-240498-en-1770-series-ds-w
Tại sao nên chọn mua máy phân tích điện năng tại TMTECH ?
-
Sản phẩm chính hãng, đa dạng model từ các thương hiệu uy tín
-
Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ cài đặt và hướng dẫn sử dụng tận nơi
-
Bảo hành dài hạn, linh kiện thay thế sẵn có
-
Dịch vụ tư vấn lựa chọn model phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng
-
Hỗ trợ giấy tờ CO, CQ, tài liệu hướng dẫn tiếng Việt
Quý khách hàng có nhu cầu hoặc quan tâm giải pháp & thiết bị xin liên hệ Hotline: 0962.381.465
————–
Công ty Cổ phần Thiết bị và Dịch vụ Công nghệ T&M
- Địa chỉ trụ sở HN:Tầng 5, An Phát Building B14/D21 Khu Đô Thị Mới Cầu Giấy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Văn phòng HCM: 154 Đ. Phạm Văn Chiêu, p.9, Q. Gò Vấp, TP.HCM
- Hotline: 0962 381 465
- Email: badanh@tm-tech.vn
- Facebook: Đo Lường Công Nghiệp