Máy Phân Tích Nhiễu Pha Và VCO R&S FSPN
R&S FSWP là máy phân tích nhiễu pha và phổ cao cấp với dải tần rộng từ 1 MHz đến 8/26.5/50 GHz (mở rộng đến 325 GHz với bộ trộn ngoại), khả năng đo đồng thời nhiễu pha và nhiễu biên độ, cùng độ nhạy nhiễu vượt trội nhờ công nghệ cross-correlation và nguồn tham chiếu siêu thấp nhiễu. R&S FSWP còn hỗ trợ đo nhiễu pha trên tín hiệu xung, phân tích nhảy tần rộng đến 8 GHz, đo Allan variance và tích hợp chế độ phân tích phổ băng rộng 320 MHz. Đây là giải pháp “hai trong một” – vừa là máy phân tích nhiễu pha chính xác cao, vừa là máy phân tích phổ mạnh mẽ – lý tưởng cho R&D, sản xuất và kiểm định các hệ thống RF/microwave hiệu năng cao.
<<Tham khảo>> Máy phân tích nhiễu pha R&S FSPN

Tính năng chính của R&S FSWP
-
Dải tần rộng: từ 1 MHz đến 8/26.5/50 GHz, có thể mở rộng lên 325 GHz với bộ trộn hài ngoài.
-
Độ nhạy nhiễu pha cực cao nhờ công nghệ cross-correlation và nguồn tham chiếu siêu thấp nhiễu:
-
Điển hình –174 dBc/Hz (1 Hz) tại 1 GHz, offset 10 kHz
-
Điển hình –158 dBc/Hz (1 Hz) tại 10 GHz, offset 10 kHz
-
-
Đo đồng thời phase noise và amplitude noise, tăng hiệu quả và rút ngắn thời gian đo.
-
Hỗ trợ đo nhiễu pha nguồn xung (pulsed sources) chỉ với một thao tác.
-
Nguồn nội tích hợp để đo residual phase noise, bao gồm cả tín hiệu xung.
-
Tốc độ đo nhanh nhờ kiến trúc xử lý tín hiệu số hiện đại.
-
Nguồn DC nhiễu thấp phục vụ đặc tính VCO và hỗ trợ đặc tính VCO tự động.
-
Phân tích chuyển mạch tần số (frequency hops) lên đến 8 GHz và đo thời gian ổn định tự động.
-
Đo Allan variance phục vụ đánh giá ổn định tần số dài hạn.
-
SCPI recorder giúp tạo mã điều khiển tự động nhanh chóng.
-
Hai thiết bị trong một: máy phân tích nhiễu pha + máy phân tích tín hiệu & phổ cao cấp
-
Dải phân tích phổ: 10 Hz đến 8/26.5/50 GHz
-
DANL thấp –156 dBm/Hz, TOI cao ~25 dBm
-
Băng thông phân tích tín hiệu 320 MHz
-
Sai số đo tổng: < 0.3 dB đến 3.6 GHz, < 0.4 dB đến 8 GHz
-

Thông số kỹ thuật cơ bản – R&S FSWP
1. Base Unit
Tần số đo (RF input) – Phase noise & Amplitude noise measurement
-
R&S FSWP8: 1 MHz đến 8 GHz
-
R&S FSWP26: 1 MHz đến 26.5 GHz
-
R&S FSWP50: 1 MHz đến 50 GHz
Kết quả đo phase noise
-
Đo SSB phase noise, spurious signals, integrated RMS phase deviation, residual FM, time jitter
2. Phase Noise Sensitivity – Option R&S FSWP-B60
(Số lần cross-correlation = 1, bắt đầu offset = 1 Hz)
| RF Input | 1 Hz | 10 Hz | 100 Hz | 1 kHz | 10 kHz | 100 kHz | 1 MHz | 10 MHz | 30 MHz |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 MHz | –118 | –130 | –148 | –166 | –176 | –176 | –170 | –170 | – |
| 10 MHz | –106 | –122 | –140 | –158 | –170 | –172 | –170 | –175 | – |
| 100 MHz | –82 | –109 | –133 | –149 | –167 | –173 | –170 | –173 | – |
| 1 GHz | –66 | –102 | –119 | –140 | –157 | –165 | –164 | –168 | –173 |
| 3 GHz | –58 | –95 | –109 | –132 | –153 | –160 | –159 | –163 | –168 |
| 7 GHz | –49 | –79 | –99 | –130 | –153 | –157 | –153 | –163 | –173 |
| 12 GHz | –45 | –72 | –92 | –124 | –149 | –153 | –152 | –170 | –173 |
| 16 GHz | –42 | –64 | –90 | –121 | –142 | –147 | –150 | –170 | –173 |
| 26 GHz | –38 | –57 | –84 | –114 | –133 | –141 | –150 | –170 | –173 |
| 50 GHz | –32 | –48 | –72 | –108 | –114 | –133 | –138 | –164 | –166 |
3. Phase Noise Sensitivity – Option R&S FSWP-B61
(Số lần cross-correlation = 1, bắt đầu offset = 1 Hz)
| RF Input | 0.01 Hz | 0.1 Hz | 1 Hz | 10 Hz | 100 Hz | 1 kHz | 10 kHz | 100 kHz | 1 MHz | 10 MHz | 30 MHz |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 MHz | – | –118 | –130 | –148 | –166 | –176 | –176 | –170 | –170 | – | – |
| 10 MHz | – | –105 | –118 | –136 | –148 | –166 | –176 | –170 | –170 | – | – |
| 100 MHz | –40 | –86 | –95 | –117 | –140 | –166 | –170 | –173 | –175 | – | – |
| 1 GHz | –20 | –65 | –87 | –110 | –137 | –160 | –164 | –170 | –173 | – | – |
| 3 GHz | +10 | –36 | –55 | –97 | –110 | –145 | –157 | –164 | –170 | –175 | – |
| 7 GHz | +7 | –29 | –50 | –87 | –107 | –133 | –152 | –157 | –173 | –174 | – |
| 12 GHz | +6 | –26 | –55 | –97 | –100 | –131 | –149 | –157 | –173 | –173 | – |
| 16 GHz | +2 | –24 | –52 | –92 | –125 | –148 | –149 | –157 | –173 | –173 | – |
| 26 GHz | +28 | –22 | –41 | –63 | –86 | –119 | –138 | –149 | –160 | –161 | – |
| 50 GHz | +34 | –22 | –41 | –63 | –86 | –119 | –138 | –149 | –160 | –161 | – |
4. Amplitude Noise Measurement
Offset frequency range:
-
Tín hiệu vào > 100 MHz: 10 mHz đến 30% tần số mang
-
Tín hiệu ≤ 100 MHz: 10 mHz đến 30 MHz
AM Noise Sensitivity (1 Hz bandwidth)
| RF Input | 1 Hz | 10 Hz | 100 Hz | 1 kHz | 10 kHz | 100 kHz | 1 MHz | 10 MHz | ≥ 30 MHz |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 GHz | –90 | –120 | –135 | –150 | –160 | –165 | –165 | –165 | –165 |
| 10 GHz | – | – | –120 | –131 | –147 | –155 | –165 | –165 | –165 |
Chi tiết hơn về R&S FSWP tại đây!
Tại sao nên chọn mua máy phân tích phổ cầm tay tại TMTECH ?
- Sản phẩm chính hãng, đa dạng model từ các thương hiệu uy tín như R&S, Keysight, Anritsu, Kaelus.
- Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ cài đặt và hướng dẫn sử dụng tận nơi
- Bảo hành dài hạn, linh kiện thay thế sẵn có
- Dịch vụ tư vấn lựa chọn model phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng
- Hỗ trợ giấy tờ CO, CQ, tài liệu hướng dẫn tiếng Việt
————–
Công ty Cổ phần Thiết bị và Dịch vụ Công nghệ T&M
- Địa chỉ trụ sở HN:Tầng 2, số 110 Trần Vỹ, Phường Phú Diễn, TP.Hà Nội
- Văn phòng HCM: 154 Đ. Phạm Văn Chiêu, Phường Thông Tây Hội, TP.HCM
- Hotline: 0962 381 465
- Email: badanh@tm-tech.vn
- Facebook: Đo Lường Công Nghiệp

