Máy Fluke 434-II và Fluke 435-II là các thiết bị phân tích chất lượng điện năng (Power Quality Analyzer) chuyên nghiệp, được thiết kế để kiểm tra, chẩn đoán và phân tích các vấn đề về điện trong hệ thống điện công nghiệp, tòa nhà và lưới điện.
<<Tham khảo>> Máy phân tích chất lượng điện năng Fluke 1770 series
<<Tham khảo>> Máy phân tích điện năng Tekon 570

Chức năng chính của máy đo điện năng Fluke 434-II và 435-II
- Đo và phân tích chất lượng điện năng: điện áp, dòng điện, công suất, hệ số công suất, tần số.
- Phân tích tổn thất năng lượng (Energy Loss Calculator): xác định tổn thất do sụt áp, mất cân bằng, sóng hài… và quy đổi ra chi phí điện năng.
- Ghi dữ liệu dài hạn: lưu trữ sự kiện, dao động điện áp, dòng khởi động, mất pha.
- Phát hiện sự cố: nhấp nháy điện áp, sự cố tức thời (sụt – tăng áp), dao động điện.
- Phân tích sóng hài (Harmonics): đến bậc 50, giúp xác định nguyên nhân gây méo dạng sóng.
- Phân tích công suất nâng cao: đo công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến, mất cân bằng, hiệu suất hệ thống.
- Đo sự kiện transients (chỉ có trên 435-II): giúp phát hiện đỉnh xung điện áp ngắn hạn gây hỏng thiết bị.
Điểm khác biệt chính giữa máy đo điện Fluke 434-II và 435-II
- Fluke 434-II: tập trung vào phân tích tổn thất năng lượng, phù hợp cho việc quản lý chi phí điện, giám sát hiệu quả sử dụng năng lượng.
- Fluke 435-II: có thêm tính năng ghi nhận và phân tích sự kiện thoáng qua (transient) và hỗ trợ chuẩn đo lường IEC61000-4-30 Class A, nên được sử dụng cho các ứng dụng chẩn đoán sự cố lưới điện và kiểm định chất lượng điện theo chuẩn quốc tế.

Ứng dụng điển hình
- Giám sát và đánh giá hiệu suất hệ thống điện công nghiệp.
- Phát hiện nguyên nhân gây dừng máy, hỏng thiết bị điện tử.
- Xác định tổn thất năng lượng để giảm chi phí điện.
- Kiểm định và chứng nhận chất lượng điện năng theo chuẩn IEC.
Thông số kỹ thuật máy phân tích điện Fluke 434-II và 435-II:
Điện áp (Voltage)
Thông số | Fluke 434-II | Fluke 435-II |
---|---|---|
Vrms (AC + DC) | 1 V – 1000 V (pha – trung tính), Độ phân giải: 0,1 V, Độ chính xác: ±0,1% | 1 V – 1000 V (pha – trung tính), Độ phân giải: 0,01 V, Độ chính xác: ±0,1% |
V đỉnh | 1 Vpk – 1400 Vpk, Độ phân giải: 1 V, Độ chính xác: ±5% | Giống 434-II |
Vrms½ | 1 V – 1000 V, Độ phân giải: 0,1 V, Độ chính xác: ±1% | Giống 434-II |
V cơ bản | 1 V – 1000 V, Độ phân giải: 0,1 V, Độ chính xác: ±0,2% | 1 V – 1000 V, Độ phân giải: 0,1 V, Độ chính xác: ±0,1% |
Dòng điện (Current – với đầu kìm i430-Flex)
Thông số | Fluke 434-II & 435-II |
---|---|
AC + DC | 5 A – 6000 A (i430-Flex 1x); 0,5 A – 600 A (10x); 5 A – 2000 A (1 mV/A); 0,5 – 200 A (10x, chỉ AC) |
Độ phân giải | 1 A (1x); 0,1 A (10x & 1 mV/A); 0,01 A (10x chỉ AC) |
Độ chính xác | ±0,5% ±5 số đếm |
A đỉnh | Tối đa 8400 Apk (Flex 1x), Độ chính xác: ±5% |
Hệ số đỉnh (CF) | 1 – 10, Độ phân giải: 0,01, Độ chính xác: ±5% |
Tần số (Hz)
Model | Phạm vi đo | Độ phân giải | Độ chính xác |
---|---|---|---|
Fluke 434-II @50 Hz | 42,5 – 57,5 Hz | 0,01 Hz | ±0,01 Hz |
Fluke 434-II @60 Hz | 51,0 – 69,0 Hz | 0,01 Hz | ±0,01 Hz |
Fluke 435-II @50 Hz | 42,5 – 57,5 Hz | 0,001 Hz | ±0,01 Hz |
Fluke 435-II @60 Hz | 51,0 – 69,0 Hz | 0,001 Hz | ±0,01 Hz |
Công suất & Năng lượng
Thông số | Fluke 434-II & 435-II |
---|---|
Công suất (VA, var, W) | Tối đa 6000 MW (Flex 1x), Độ phân giải: 0,1 W đến 1 MW, Độ chính xác: ±1% ±10 số đếm |
Hệ số công suất (Cos φ / DPF) | 0 – 1, Độ phân giải: 0,001, Độ chính xác: ±0,01 |
Năng lượng (kWh, kvarh) | Phụ thuộc tỷ lệ kìm và V danh định, Độ chính xác: ±1% ±10 số đếm |
Tổn hao năng lượng | Đo trực tiếp và tính toán, sai số ±1% (không gồm điện trở đường dây) |
Sóng hài (Harmonics)
-
Dải bậc sóng: DC, từ bậc 1 đến 50 theo IEC 61000-4-7
-
Tổng méo sóng (THD):
-
Điện áp: ±5%
-
Dòng điện: ±5% ±0,1%
-
Công suất: ±5% ±2%
-
Sự cố và mất cân bằng:
Thông số | Fluke 434-II & 435-II |
---|---|
Tình trạng chập chờn (Flicker: Pinst, Pst, Plt) | 0 – 20, Độ phân giải 0,01, Sai số ±5% |
Mất cân bằng điện áp | 0 – 20%, Độ phân giải 0,1%, Sai số ±0,1% |
Mất cân bằng dòng | 0 – 20%, Độ phân giải 0,1%, Sai số ±1% |
Tín hiệu chính (Mains Signaling):
-
Tần số: 60 Hz – 3000 Hz
-
V% tương đối: 0 – 100%, độ chính xác ±0,4%
-
V tuyệt đối: 0 – 1000 V, độ chính xác ±5%
Màn hình & Bộ nhớ
-
Màn hình: LCD màu, 320 × 240 pixel, có đèn nền
-
Bộ nhớ: Thẻ SD 8 GB (tối đa 32 GB)
-
Ghi dữ liệu: Xu hướng, sự kiện, giám sát hệ thống dài hạn
Điều kiện môi trường
-
Nhiệt độ làm việc: 0°C – 40°C (pin), 0°C – 50°C (không pin)
-
Độ ẩm: đến 95% (ở +10°C – +30°C), 75% (ở +30°C – +40°C)
-
Độ cao tối đa: 2000 m (CAT IV 600 V, CAT III 1000 V) – đến 3000 m (CAT III 600 V, CAT II 1000 V)
An toàn & Giao tiếp
-
Cấp bảo vệ: IP51 (khi đặt đứng, không pin)
-
Chuẩn an toàn: EN61010-1, EN61010-2-030
-
Chống nhiễu điện từ (EMC): EN61326
-
Cổng giao tiếp: USB mini, cổng thẻ SD
Tại sao nên chọn mua máy phân tích điện năng tại TMTECH ?
-
Sản phẩm chính hãng, đa dạng model từ các thương hiệu uy tín
-
Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ cài đặt và hướng dẫn sử dụng tận nơi
-
Bảo hành dài hạn, linh kiện thay thế sẵn có
-
Dịch vụ tư vấn lựa chọn model phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng
-
Hỗ trợ giấy tờ CO, CQ, tài liệu hướng dẫn tiếng Việt
Quý khách hàng có nhu cầu hoặc quan tâm giải pháp & thiết bị xin liên hệ Hotline: 0962.381.465
————–
Công ty Cổ phần Thiết bị và Dịch vụ Công nghệ T&M
- Địa chỉ trụ sở HN:Tầng 2, số 110 Trần Vỹ, Phường Phú Diễn, Hà Nội
- Văn phòng HCM: 154 Đ. Phạm Văn Chiêu, phường Thông Tây Hội, TP.HCM
- Hotline: 0962 381 465
- Email: badanh@tm-tech.vn
- Facebook: Đo Lường Công Nghiệp