Buồng thử nghiệm môi trường (nhiệt độ và độ ẩm) là thiết bị chuyên dụng dùng để tạo ra các điều kiện môi trường khắc nghiệt nhằm kiểm tra và đánh giá khả năng chịu đựng của các sản phẩm, linh kiện hoặc vật liệu. Thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như điện tử, viễn thông, ô tô, hàng không, và xây dựng, buồng thử nghiệm môi trường mô phỏng các điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thay đổi để giúp xác định tuổi thọ, độ bền, và hiệu suất của sản phẩm trong những điều kiện khắc nghiệt.
<<Tham khảo>> Hệ thống thử nghiệm rung xóc
Các model tủ thử nghiệm nhiệt độ và độ ẩm ASLI: TH-80, TH-150, TH-225, TH-408, TH-800, TH-1000
Buồng thử nghiệm nhiệt độ độ ẩm của hãng ASLI – China được chế tạo bằng thép không gỉ, thiết kế linh hoạt đủ mọi kích thước phù hợp với từng ứng dụng của khách hàng (có thể liên hệ để được hỗ trợ chế tạo trực tiếp các thiết bị với không số không có sẵn).
Buồng thử nghiệm có khả năng điều chỉnh nhiệt độ từ cực thấp đến cực cao, kèm theo khả năng kiểm soát độ ẩm từ rất khô đến rất ẩm. Thông qua đó, thiết bị này cho phép kỹ sư đánh giá được các yếu tố như khả năng chống chịu nhiệt độ, sự thay đổi kích thước hay tính chất của vật liệu, cũng như khả năng hoạt động ổn định của sản phẩm khi bị tác động bởi các yếu tố môi trường khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
Model | TH-80 | TH-150 | TH-225 | TH-408 | TH-800 | TH-1000 |
Kích thước bên trong | 400x500x400 | 500x600x500 | 600x750x500 | 600x850x800 | 1000x1000x800 | 1000x1000x1000 |
Rộng x Cao x Sâu (mm) | ||||||
Kích thước bên ngoài | 950x1650x950 | 1050x1750x1050 | 1200x1900x1150 | 1200x1950x1350 | 1600x2000x1450 | 1600x2100x1450 |
Rộng x Cao x Sâu (mm) | ||||||
Phạm vi nhiệt độ | T min: Nhiệt độ thấp (A:25℃ B:0℃ C:-20℃ D:-40℃ E:-60℃ F:-70℃) | |||||
Tmax: Nhiệt độ cao (150℃, 180℃, 200℃) | ||||||
Phạm vi độ ẩm | Tùy chọn: (20%~98%RH /10%-98%RH / 5%-98%RH) | |||||
Độ chính xác phân tích/ | 0,1oC; 0,1% RH/±2,0oC; ±3,0% RH | |||||
Sự phân bố đồng đều của nhiệt độ và độ ẩm | ||||||
Kiểm soát độ chính xác của nhiệt độ và độ ẩm | ±0,5℃; ±2,5% RH | |||||
Nhiệt độ tăng/ | Nhiệt độ tăng khoảng 0,1~3,0℃/phút | |||||
Tốc độ rơi | nhiệt độ giảm khoảng 0,1~1,5℃/phút; | |||||
(Tốc độ rơi tối thiểu 1,5℃/phút là điều kiện tùy chọn đặc biệt) | ||||||
Vật liệu | Chất liệu của hộp bên trong là thép không gỉ SUS 304#, của hộp bên ngoài là thép không gỉ hoặc | |||||
XEM thép cán nguội phủ sơn, Vật liệu cách nhiệt chịu được nhiệt độ cao, | ||||||
vật liệu cách nhiệt bọt formate clo, etyl axetat mật độ cao | ||||||
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió hoặc làm mát bằng nước/máy nén phân đoạn đơn (-40℃, phân đoạn đôi | |||||
máy nén -70℃) | ||||||
Thiết bị bảo vệ | Công tắc không cầu chì, công tắc bảo vệ quá tải cho máy nén, điện áp cao và thấp | |||||
công tắc bảo vệ chất làm mát, công tắc bảo vệ quá độ ẩm và quá nhiệt, cầu chì, | ||||||
Hệ thống cảnh báo lỗi, bảo vệ cảnh báo thiếu nước | ||||||
Phụ kiện tùy chọn | Cửa trong có lỗ vận hành, Máy ghi âm, Máy lọc nước, Máy hút ẩm | |||||
Máy nén | Thương hiệu Tecumseh của Pháp, Thương hiệu Bizer của Đức | |||||
Nguồn | AC220V 1ph 3 dòng, 50/60HZ, AC380V 3ph 5 dòng, 50/60HZ | |||||
Trọng lượng xấp xỉ (Kg) | 150 | 180 | 250 | 320 | 400 | 450 |
————–
Công ty Cổ phần Thiết bị và Dịch vụ Công nghệ T&M
- Địa chỉ trụ sở HN:Tầng 5, An Phát Building B14/D21 Khu Đô Thị Mới Cầu Giấy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Văn phòng HCM: 154 Đ. Phạm Văn Chiêu, p.9, Q. Gò Vấp, TP.HCM
- Hotline: 0962 381 465
- Email: badanh@tm-tech.vn
- Facebook: Đo Lường Công Nghiệp